
ƯU ĐIỂM CỦA HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ BỌT KHÍ MICRO-NANO
SO VỚI CÔNG NGHỆ TRUYỀN THỐNG (BỌT KHÍ MARCRO)

Công nghệ bọt khí Macro truyền thống

Công nghệ bọt khí Micro-nano tiên tiến
Sử dụng bọt khí Micro-nano siêu nhỏ (MNB) trong xử lý nước thải mang lại một số lợi thế so với các phương pháp thông thường sử dụng bong bóng lớn hơn hoặc các công nghệ khác. Dưới đây là danh sách một số ưu điểm chính:
1. Hiệu quả truyền oxy nâng cao: MNB có tỷ lệ diện tích bề mặt trên thể tích cao hơn, cho phép chúng truyền oxy hiệu quả hơn vào trong nước. Sự chuyển giao oxy được cải thiện này hỗ trợ hoạt động của vi sinh vật hiếu khí, dẫn đến quá trình phân hủy chất ô nhiễm tốt hơn trong các quy trình xử lý sinh học.
2. Loại bỏ chất dinh dưỡng hiệu quả: MNB có thể tăng cường loại bỏ các chất dinh dưỡng như nitơ và phốt pho, rất quan trọng để kiểm soát hiện tượng phú dưỡng trong các vùng nước tiếp nhận.
3. Loại bỏ hạt mịn ưu việt: Kích thước nhỏ của MNB giúp tăng cường khả năng tương tác của chúng với các hạt mịn, dẫn đến việc loại bỏ chất rắn lơ lửng và chất keo được cải thiện.
4. Tăng quá trình oxy hóa chất gây ô nhiễm: MNB có thể thúc đẩy việc tạo ra các loại oxy phản ứng (ROS) trong quá trình oxy hóa, giúp phá vỡ các hợp chất hữu cơ khó tính và các chất ô nhiễm vi mô.
5. Giảm thiểu sử dụng hóa chất: Hiệu quả xử lý nâng cao của MNB có thể dẫn đến giảm sử dụng hóa chất, chẳng hạn như chất keo tụ và chất kết bông, giúp tiết kiệm chi phí và giảm sản xuất bùn hóa học.
6. Giảm tiêu thụ năng lượng: Việc tạo ra các bọt khí Micro-nano siêu nhỏ thường cần ít năng lượng hơn so với các phương pháp sục khí thông thường, giúp tiết kiệm năng lượng.
7. Cải thiện hoạt động của vi sinh vật: MNB cung cấp môi trường thuận lợi cho các vi sinh vật có lợi, dẫn đến quá trình xử lý sinh học nhanh hơn và hiệu quả hơn.
8. Giảm tạo ra bùn dư: Hiệu quả xử lý nâng cao của MNB có thể dẫn đến sản xuất bùn thấp hơn, có nghĩa là giảm chi phí xử lý và thải bỏ bùn.
9. Giảm thiểu tạo bọt: Kích thước nhỏ và tính ổn định tốt hơn của MNB làm giảm khả năng hình thành bọt trong bể xử lý sinh học.
10. Khả năng tương thích với cơ sở hạ tầng hiện có: Trong nhiều trường hợp, hệ thống MNB có thể được trang bị thêm cho các nhà máy xử lý nước thải hiện có mà không cần sửa đổi đáng kể.
11. Ứng dụng linh hoạt: MNB có thể được áp dụng cho các quy trình xử lý khác nhau, bao gồm sục khí, tuyển nổi, khử trùng và oxy hóa, mang đến một giải pháp linh hoạt và dễ thích nghi.
12. Cải thiện chất lượng nước: Việc loại bỏ hiệu quả các chất ô nhiễm bằng cách sử dụng MNB dẫn đến nước được xử lý có chất lượng cao hơn, đáp ứng các tiêu chuẩn quy định chặt chẽ hơn và có lợi cho môi trường.
13. Giảm không gian chiếm chỗ: Các hệ thống xử lý dựa trên MNB có thể nhỏ gọn hơn, yêu cầu không gian và diện tích cơ sở hạ tầng nhỏ hơn, đặc biệt quan trọng ở các khu vực đô thị có không gian hạn chế.
14. Giảm phát thải mùi: Việc xử lý và loại bỏ hiệu quả chất hữu cơ bằng cách sử dụng MNB có thể góp phần giảm phát thải mùi từ các cơ sở xử lý nước thải.
15. Khả năng oxy hóa nâng cao: Trong một số trường hợp, MNB có thể được sử dụng kết hợp với các quy trình oxy hóa nâng cao (AOP) để đạt được khả năng loại bỏ vượt trội các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy và các chất gây ô nhiễm mới nổi.
16. Giảm tiếng ồn: Công nghệ truyền thống sử dụng máy thổi khí có tiếng ồn rất lớn trong khi với công nghệ mới này, thiết bị tạo bọt khí Micro-nano tạo ra tiến ồn không đáng kể.
17. Không hạn chế chiều cao tối thiểu bể vi sinh: Vì bọt khí Micro-nano lơ lửng trong nước rất lâu, rất khó thoát ra khỏi bề mặt nước như với bọt khí Macro thông thường, do đó chiều cao của bể vi sinh không bị hạn chế, có thể rất thấp mà vẫn duy trì hiệu quả sục khí.
18. Giảm chi phí đầu tư ban đầu: Với hiệu quả xử lý cao hơn, tiêu thụ điện nhỏ hơn (nhất là thiết bị tạo bọt khí), số lượng thiết bị ít hơn... chi phí đầu tư ban đầu tùy theo từng trường hợp cụ thể mà có thể chỉ bằng 65 - 85% so với công nghệ truyền thống.
Điều quan trọng cần lưu ý là ứng dụng thành công của MNB trong xử lý nước thải phụ thuộc vào các yếu tố như kích thước bong bóng, nồng độ, sự phân bố và các đặc tính cụ thể của nước thải. Các nghiên cứu thí điểm và tối ưu hóa kỹ lưỡng thường được tiến hành để đảm bảo kết quả tốt nhất cho một kịch bản xử lý nước thải cụ thể.

CÔNG TY TNHH CAMIX (VIETNAM)
34 - 36, Đường 57A, P.Tân Tạo, Q.Bình Tân, Tp.HCM
Tel: (028) 3601 5966 - Fax: (028) 5407 3938 - Email: info@camix.com.vn
Hotline: 0903.318.778 (Ms.Phuong Linh) - 0976.164.441 (Mr.Anh Khoa)
